Mô hình
Kính
chào quý anh/chị,
Hiện tôi đang thực hiện một nghiên cứu liên quan đến sản
phẩm đồ chơi trẻ em. Tôi mong được sự giúp đỡ từ anh/chị bằng việc trả lời những
câu hỏi trong phiếu khảo sát. Các ý kiến chỉ phản ánh quan điểm của anh/chị và
chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Mọi thông tin về anh/chị sẽ được cam
kết giữ bí mật. Tất cả các ý kiến của anh/chị đều đóng góp vào sự thành công của
nghiên cứu này.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
PHẦN
I: KHẢO SÁT
Hiện tại, anh/chị thường sử dụng thương hiệu đồ
chơi trẻ em nào NHẤT trong các
thương hiệu liệt kê dưới đây (vui lòng đánh dấu vào ô lựa chọn ):
1. NHỰA CHỢ LỚN
2. WINWINTOYS
3. ANTONA
4. EDUGAMES
5. VEESANO
6. ETIC
7. COLLIGO
8. KHÁC (ghi rõ):………………….
Với
thương hiệu đồ chơi trẻ em Anh/Chị đang sử dụng và đã lựa chọn ở câu 1 (Ký
hiệu X). Xin Anh/Chị vui lòng cho biết cảm nhận của anh/chị về các phát biểu
dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào một trong các các
con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý.
1:
Hoàn toàn không đồng ý; 3: Trung hòa; 5: Hoàn toàn đồng ý
Ký hiệu
|
Các phát biểu
|
Mức độ đồng ý
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
||
1. Tôi biết về
thương hiệu đồ chơi trẻ em X.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
2. X là thương
hiệu mà tôi nghĩ đến đầu tiên khi nghĩ về các thương hiệu đồ chơi trẻ em
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
3. Tôi có thể
nhanh chóng nhận biết X trong hàng loạt các thương hiệu đồ chơi trẻ em khác
trên thị trường.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
4. Tôi có thể
dễ dàng phân biệt X trong hàng loạt các thương hiệu đồ chơi trẻ em khác trên
thị trường.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
5. Tôi có thể
nhớ và nhận biết logo của X một cách nhanh chóng.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
6. Các đặc điểm
của thương hiệu X có thể đến với tôi một cách nhanh chóng khi được nhắc tới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
7. Tôi cảm thấy
quen thuộc với thương hiệu X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
8. Một cách tổng
quát, khi nhắc đến thương hiệu X tôi có thể dễ dàng hình dung ra nó.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
9. Tôi thích thương hiệu X hơn các thương hiệu khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
10. X là một thương hiệu uy tín trên thị trường
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
11. Tôi tin rằng dùng sản phẩm của thương hiệu X tương xứng
với giá cả của nó hơn các thương hiệu khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
12. Tôi tìm hiểu về X qua nhiều kênh thông tin khi có nhu cầu
mua đồ chơi trẻ em
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
13.Tôi nghĩ rằng nếu đi mua đồ chơi trẻ em, tôi sẽ thử sản
phẩm X trước tiên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
14. Xác suất tôi mua đồ chơi trẻ em X rất cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
15. Tôi tin rằng, tôi thực sự muốn mua X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
16.Tôi tin tưởng vào chất lượng từ sản phẩm mang thương hiệu
X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
17. Sản phẩm của X rất an toàn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
18. Sản phẩm thương hiệu X rất bền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
19. Sản phẩm thương hiệu X có tính giáo dục cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
20. Sản phẩm thương hiệu X đạt tiêu chuẩn với tem hợp quy
CR và nhãn phụ tiếng việt dán trên đồ chơi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
21. Sản phẩm thương hiệu X có mẫu mã đẹp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
22. Sản phẩm thương hiệu X có nhiều chủng loại để lựa chọn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
23. Tóm lại, sản phẩm mang thương hiệu X có chất lượng tốt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
24. Đồ chơi trẻ em X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
25. Tôi hoàn toàn hài lòng khi sử dụng sản phẩm của X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
26. Tôi sẽ tìm để mua được đồ chơi trẻ em thương hiệu X chứ
không tìm mua loại thay thế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
27. Tôi sẵn sàng mua X dù cho giá có cao hơn một chút so với
thương hiệu cạnh tranh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
28. Tôi sẽ giới thiệu X với người thân và bạn bè
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
29. Một cách tổng quát, tôi cho rằng tôi là khách hàng
trung thành của thương hiệu X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
30. Nếu thương hiệu khác có các tính năng giống X, tôi vẫn
thích mua X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
31. Nếu có một thương hiệu khác cũng tốt như X, tôi vẫn
thích mua X
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
32. Nếu một thương hiệu khác không khác X bất cứ vấn đề
nào, tôi vẫn cảm thấy mua X là một quyết định khôn ngoan.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
PHẦN II: THÔNG TIN
CÁ NHÂN
1. Độ tuổi của
anh/chị
1. Từ 22 tuổi đến
30 tuổi 2. Từ 31 tuổi đến 50
tuổi 3.Trên 51 tuổi
2. Độ tuổi của trẻ
em trong gia đình anh/chị
1. Từ 18 tháng đến
3 tuổi 2. Từ 4 tuổi
đến 5 tuổi
3. Từ 6 tuổi đến 9
tuổi 4. Trên
9 tuổi
3. Mức thu nhập bình
quân/tháng của Gia đình anh/chị
1. Dưới 5 triệu 2. Từ
5 triệu đến 10 triệu
3. Từ 11 triệu đến
20 triệu 4. Trên 20
triệu
4. Tần suất mua sắm
đồ chơi trẻ em của Gia đình anh/chị
1. Dưới 1 tuần 2. Từ
1 tuần đến 4 tuần
3. Từ 1 tháng đến
3 tháng 4. Trên 3
tháng
5.
Mức chi tiêu thường xuyên cho 1 lần mua đồ chơi trẻ em của anh/chị là bao nhiêu
1. Dưới 100 nghìn 2. Từ 100
nghìn đến 200 nghìn
3. Từ 200 nghìn đến
300 nghìn 4. Trên 300 nghìn
6. Địa điểm các anh/chị lựa chọn để mua đồ chơi cho trẻ
1. Siêu thị
2. Nhà sách
3. Cửa hàng 4. Nơi khác
No comments:
Post a Comment